Giá xe Mitsubishi Destinator vừa mới ra mắt tại Việt Nam có hai phiên bản Premium (780 triệu) và Ultimate (855 triệu), Mitsubishi ưu đãi 41-47 triệu đồng, áp dụng trong tháng 12.
Được phát triển theo khái niệm sản phẩm "Nâng tầm niềm tin cho những gia đình năng động", Destinator hoàn toàn mới là một chiếc SUV hạng trung bảy chỗ với thiết kế ba hàng ghế rộng rãi. Destinator kết hợp thiết kế SUV tinh tế, đậm chất Mỹ với nội thất rộng rãi, cao cấp, đảm bảo sự thoải mái cho mọi người trên xe. Xe cũng mang đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, phấn khích và hiệu suất lái xe an toàn, đáng tin cậy trên nhiều điều kiện đường xá và thời tiết khác nhau.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt Destinator ở thị trường trong nước. Mẫu SUV cấu hình 7 chỗ thực thụ, ba hàng ghế và nhập khẩu từ Indonesia.Destinator có hai phiên bản với giá bán chính thức như sau:
Mitsubishi ưu đãi 41-47 triệu đồng, áp dụng trong tháng 12. Cụ thể giá khuyến mãi còn như sau:
| Phiên bản | Giá niêm yết | Giá khuyến mãi |
| Mitsubishi Destinator Premium | 780.000.000 | 739.000.000 |
| Mitsubishi Destinator Ultimate | 855.000.000 | 808.000.000 |
Giá bán 780-855 triệu của Destinator định vị giữa phân khúc, nơi các đối thủ bán chạy nhất như Mazda CX-5, Ford Territory lần lượt từ 749 triệu và 762 triệu đồng. Trong tháng 12, giá mẫu xe Mitsubishi còn 739 triệu và 808 triệu đồng.
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
Giá lăn bánhMitsubishiDestinator Premium hiện sẽ được tính cụ thể như sau
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
| Phí trước bạ | 88.680.000 | 73.900.000 | 88.680.000 | 81.290.000 | 73.900.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Giá lăn bánh tạm tính | 850.453.400 | 835.673.400 | 831.453.400 | 824.063.400 | 816.673.400 |
Giá lăn bánhMitsubishi DestinatorUltimate hiện sẽ được tính cụ thể như sau
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 808.000.000 | 808.000.000 | 808.000.000 | 808.000.000 | 808.000.000 |
| Phí trước bạ | 96.960.000 | 80.800.000 | 96.960.000 | 88.880.000 | 80.800.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Giá lăn bánh tạm tính | 927.733.400 | 911.573.400 | 908.733.400 | 900.653.400 | 892.573.400 |
| Trang bị trên các phiên bản Mitsubishi Destinator 2025 | |
| Mitsubishi Destinator Premium | Mitsubishi Destinator Ultimate |
|
|
| Thông số kỹ thuật Mitsubishi Destinator 2025 | |||
|
Hệ thống truyền động |
2WD | ||
| Kích thước | Tổng chiều dài, chiều rộng, chiều cao | mm | 4.680 x 1.840 x 1.780 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 2.815 | |
| Lốp, phía trước | mm | 1.580 | |
| Lốp, phía sau | mm | 1.590 | |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 214 (244 7 ) | |
| Cân nặng | kg | 1.495 | |
| Sức chứa chỗ ngồi | người | 7 | |
| Hiệu suất | Bán kính quay vòng tối thiểu | tôi | 5.4 |
| Góc tiếp cận | Bằng cấp | 21.0 | |
| Góc vượt dốc | Bằng cấp | 20,8 | |
| Góc khởi hành | Bằng cấp | 25,5 | |
| Động cơ | Mã số |
4B40
(MIVEC tăng áp với bộ làm mát trung gian) |
|
| Kiểu | DOHC 16 van, 4 xi-lanh | ||
| Đường kính x hành trình piston | mm | 75,0 x 84,8 | |
| Sự dịch chuyển | cc | 1.499 | |
| Tỷ số nén | 11.0 | ||
| Công suất đầu ra tối đa | kW/vòng/phút | 120 / 5.000 | |
| Mô-men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 250 / 2.000-4.000 | |
| Hệ thống phun nhiên liệu | DI + MPI | ||
| Loại nhiên liệu | Xăng có chỉ số octan cao | ||
| Dung tích bình nhiên liệu | L | 45 | |
| Quá trình lây truyền | Kiểu | CVT | |
| Phạm vi D | 2,631 – 0,378 | ||
| Đảo ngược | 1,96 | ||
| Lái xe cuối cùng | 6.386 | ||
|
Tay lái, hệ thống treo, phanh và lốp xe
|
Kiểu lái |
Thanh răng và bánh răng (trợ lực lái điện) |
|
| Hệ thống treo, phía trước | Thanh chống MacPherson | ||
| Hệ thống treo, phía sau | Dầm xoắn | ||
| Phanh, trước/sau | Phanh đĩa | ||
| Lốp xe | 225/55R18 | ||
Mitsubishi Destinatorđược giới thiệu và đến tay người dùng tại Việt Nam sẽcạnh tranh phân khúc xe gầm cao cỡ C, nơi có những đối thủnhưMazda CX-5,Ford Territory,Hyundai Tucson, hayHonda CR-V.
(Nguồn: Bonbanh.com)
160 triệu
760 triệu
193 triệu
310 triệu
520 triệu
570 triệu