Mercedes-Benz E Class là mẫu xe sang hạng trung đến từ hãng xe hơi nổi tiếng của Đức, hiện xe đang được phân phối ở Việt Nam với 3 phiên bản, 2 phiên bản được nâng cấp từ cuối tháng 3/2021 là E200 Exclusive, E300 AMG và phiên bản nâng cấp E180 mới được hãng giới thiệu vào tháng 6/2021.
Ngày 16/10/2025, Mercedes-Benz Việt Nam (MBV) vừa chính thức giới thiệu E-Class thế hệ thứ 6 (mã W214) tại Hà Nội với thiết kế hiện đại, nội thất cao cấp cùng nhiều công nghệ tiên tiến.

Mercedes-Benz E300 2025
Mercedes-Benz E Class bản nâng cấp bán phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam gồm 3 phiên bản chính thức: E200 Avantgarde, E200 Exclusive và E300 AMG. Ba phiên bản này có mức giá dao động từ 2,449 tỷ đồng cho đến 3,209 tỷ đồng.
Cụ thể giá từng phiên bản như sau:
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
Giá lăn bánh Mercedes-Benz E Class 2025 cụ thể như sau:
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) | 
| Giá niêm yết | 2.449.000.000 | 2.449.000.000 | 2.449.000.000 | 2.449.000.000 | 2.449.000.000 | 
| Phí trước bạ | 293.880.000 | 244.900.000 | 293.880.000 | 269.390.000 | 244.900.000 | 
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 
| Chi phí lăn bánh | 2.765.260.700 | 2.716.280.700 | 2.746.260.700 | 2.721.770.700 | 2.697.280.700 | 
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) | 
| Giá niêm yết | 2.589.000.000 | 2.589.000.000 | 2.589.000.000 | 2.589.000.000 | 2.589.000.000 | 
| Phí trước bạ | 310.680.000 | 258.900.000 | 310.680.000 | 284.790.000 | 258.900.000 | 
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 
| Chi phí lăn bánh | 2.922.060.700 | 2.870.280.700 | 2.903.060.700 | 2.877.170.700 | 2.851.280.700 | 
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) | 
| Giá niêm yết | 3.209.000.000 | 3.209.000.000 | 3.209.000.000 | 3.209.000.000 | 3.209.000.000 | 
| Phí trước bạ | 385.080.000 | 320.900.000 | 385.080.000 | 352.990.000 | 320.900.000 | 
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 
| Chi phí lăn bánh | 3.616.460.700 | 3.552.280.700 | 3.597.460.700 | 3.565.370.700 | 3.533.280.700 | 
Giá xe Mercedes E Class 2025 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Vì là xe lắp ráp trong nước nên đây cũng là 1 thế mạnh về giá xe E Class so với các đối thủ khác cùng phân khúc xe sang tầm trung là xe nhập khẩu như Audi A6, BMW 5 series, Lexus ES, Volvo S90,..
| Tên xe | Giá xe Mercedes-Benz E Class | Giá xe Audi A6 | Giá xe BMW 5 Series | Giá xe Lexus ES | Giá xe Volvo S90 | 
| Giá bán từ | 2.449.000.000 | 2.300.000.000 | 1.979.000.000 | 2.360.000.000 | 2.320.000.000 | 
Từ những thông tin trên có thể thấy được rằng Mercedes E Class 2025 đã có những bước đột phá vượt trội về tiện nghi và động cơ vận hành. Dưới đây là tổng kết lại những ưu, nhược điểm của mẫu xe này.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
(Nguồn: Bonbanh.com)
660 triệu
 
           
           
       740 triệu
 
           
           
       375 triệu
 
           
           
       560 triệu
 
           
           
       830 triệu
 
           
           
       